-2013080867017042- A.II |
Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: Sao Vàng, Hàm Tử 3, Nam Hải, Thôn An 610, Nông trường 3, 490, Mặt trận A-1, Liên tỉnh 10, Mặt trận W3, 630, 500, Sư đoàn 325, Phi trường 10 |
A.II.1 | Trung đoàn 18/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: Trung đoàn 12, Quyết Thắng, Tỉnh 3, 803, 803E, Sông Đà, trung đoàn Chiến Thắng, Liên gia 4, Song Hồng, Sao Mai, Liên Gia 6, Công trường 3, Song Dany, Sông Gianh |
A.II.1.a | Tiểu đoàn 7/ Trung đoàn 18/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: Liên đội 1, H7, Đoàn chi viện 803, Đoàn 4, Liên đội 4, Tiểu đoàn 263, H31, Xóm 4, 521, Huyện 31, Tiểu đoàn 1, Tiểu đoàn 4, Xóm Bốn |
A.II.1.b | Tiểu đoàn 8/ Trung đoàn 18/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: Đoàn chi viện 803, Xóm 5, 523, Đơn vị 522, Liên đội 5, Huyện 12, H8, Huyện 32, Tiểu đoàn 5, Xóm 5 |
A.II.1.c | Tiểu đoàn 9/ Trung đoàn 18/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: Đoàn 63, Huyện 63, Liên đội 6, H9, Tiểu đoàn 16, Huyện 33, Tiểu đoàn 6, Xóm 6, ĐƠn vị 525 |
A.II.2 | Trung đoàn 22/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: Công trường 22, Trà KHúc, Quyết Tâm, Trung đoàn 3, E22, Trung đoàn 556, Trung đoàn 209, Trung đoàn 1, 527, Sông Hồng, Sông Ba (?), Phan Đình Giót, Liên Gia 6, Đơn vị 527 |
A.II.2.a | Tiểu đoàn 7/ Trung đoàn 22/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: Tiểu đoàn 1, Liên đội 7, Đoàn 7, LĐơn vị 529, Tiểu đàon 4, Xóm 7, Phan Đình Giót |
A.II.2.b | Tiểu đoàn 8/ Trung đoàn 22/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: Liên đội 8, Tiểu đoàn 5, 531, Tiểu đoàn 516, Xóm 8, Tiểu đoàn 61, Tiểu đoàn 32 |
A.II.2.c | Tiểu đoàn 9/ Trung đoàn 22/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: Liên đội 9, Tiểu đoàn 3, 514, Liên đội 9, Xóm 9, Đơn vị 533, Tiểu đoàn 6, Đoàn chi viện 513, Đoàn chi viện 265, 533/Quyết Tâm |
A.II.3 | Trung đoàn 2/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: Thôn Phuớc 600, Quyết Chiến, Lê Lợi, Anh Hai, Đoàn 100, Sông Ba, Hồng Hải, Công trường 2, Liên gia 2 |
A.II.3.a | Tiểu đoàn 1/ Trung đoàn 2/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: E102, Huyện 21, Đòan 707, Chi Re (?), H21, Xưởng 93, Chị Ba |
A.II.3.b | Tiểu đoàn 2/ Trung đoàn 2/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: Xưởng 95, Thôn Rang 260, H58, Chị Năm |
A.II.3.c | Tiểu đoàn 3/ Trung đoàn 2/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: 240, 703, Chị Bảy, Huyện 23, Chị Ba, Hồng Hải, Xưởng 97, H25, K21, Chị Bảy, Xóm 3, Liên đội 3, X97 |
A.II.4 | Các đơn vị trợ chiến của Sư đoàn 3 Sao Vàng | |
A.II.4.a | Tiểu đoàn 90 công binh/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: Phân đoàn 90, Bí số 40 |
A.II.4.b | Tiểu đoàn 200 pháo binh/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: K518, K200, Tiểu đoàn 14 phòng không, Đoàn chi viện 303, Đơn vị 497, Xóm 20, Liên đội 200 |
A.II.4.c | Tiểu đoàn 300 pháo binh/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: Than Thanh, Đoàn 30, Liên đội 300, Ha Van Tri, Đoàn chi viện 513, Đơn vị 499, Ba Gia, Trường Sơn, Phân đoàn 30, X30 |
A.II.4.d | Tiểu đoàn 500 vận tải/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: Đoàn 50, Liên đội 500, Phân đoàn 500, Xóm 50, Tiểu đoàn 5 vận tải, Đơn vị 553, Đoàn chi viện H20 |
A.II.4.e | Tiểu đoàn 551 thông tin/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: D16, Đơn vị 551, Đoàn 80, Tiểu đoàn 16 thông tin, Tiểu đoàn 80, Phân đoàn 80, D16 Phi trường 10 |
A.II.4.f | Tiểu đoàn 600 quân y/ Sư đoàn 3/ Quân khu 5 | Mật danh: Đoàn 60, Liên đội 600 |
Thứ Sáu, 9 tháng 8, 2013
[2.1.2] Mật danh các đơn vị Quân đội Nhân dân VN trong Kháng chiến chống Mỹ cứu nước (3) - Địa bàn QK5 - Sư đoàn 3 Sao Vàng (Tổng hợp của phía Mỹ năm 1967)
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét