2013082483038
D. Quân khu IV - VNCH
I. Tỉnh Sa Đéc
1. Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 857, tỉnh Sa Đéc 100
2. Các Đại đội và Trung đội độc lập
* Đại đội bộ binh, thành phố Sa Đéc 19
* Trung đội địa phương, Lấp Võ 20
II. Tỉnh Kiến Tường
1. Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 504, tỉnh Kiến Tường 150
2. Các đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội bộ binh, thành phố Kiến Tường 20
* Trung đội pháo binh, tỉnh Kiến Tường 10
* Đại đội 917 đặc công, tỉnh Kiến Tường 30
III. Tỉnh Định Tường
1. Các Trung đoàn độc lập
a). Trung đoàn 1 Đồng Tháp, QK2 1000
* Cơ quan chỉ huy 300
* Tiểu đoàn 261A, DT1 250
* Tiểu đoàn 261B, DT1 250
* Tiểu đoàn 261C, DT1 250
b). Trung đoàn Z15, QK2 950
* Cơ quan chỉ huy 350
* Tiểu đoàn K1 (D1), DT1 200
* Tiểu đoàn K2 (D200), DT1 200
* Tiểu đoàn K5 (D510), DT1 200
c). Trung đoàn 24 (T14) Sư đoàn 30B 600
* Cơ quan chỉ huy 180
* Tiểu đoàn D4, DT1 120
* Tiểu đoàn D5, DT1 150
* Tiểu đoàn D6, DT1 150
* Tiểu đoàn Z14, DT1 150
2. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 269 đặc công, QK2 160
* Tiểu đoàn 279 đặc công QK2 200
* Tiểu đoàn 309 pháo binh, QK2 100
* Tiểu đoàn 514C, tỉnh Mỹ Tho 200
* Đại đội 2009B, QK2 100
3. Các đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội 334X đặc công, tỉnh Mỹ Tho 50
* Đại đội 332X, tỉnh Mỹ Tho 25
* Đại đội 336X, tỉnh Mỹ Tho 20
* Đại đội 338X, tỉnh Mỹ Tho 20
* Đại đội bắc huyện Châu Thành 28
* Đại đội C1, bắc huyện Châu Thành 42
* Đại đội C2, bắc huyện Châu Thành 35
* Đại đội địa phương huyện Chợ Gạo 15
* Đại đội địa phương bắc huyện Cai Lậy 54
* Đại đội địa phương nam huyện Cai Lậy 29
* Đại đội địa phương huyện Cái Bè 30
IV. Tỉnh Gò Công
1. Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 509, tỉnh Gò Công 150
2. Các đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội địa phương, khu Đông 15
* Đại đội C51 đặc công, tỉnh Gò Công 20
* Đại đội địa phương, khu Tây 15
V. Tỉnh Kiến Hòa
1. Trung đoàn độc lập
a). Trung đoàn 2 hay Trung đoàn Đồng Khởi, tỉnh Kiến Hòa 1100
* Cơ quan chỉ huy 300
* Tiểu đoàn 516 (D1) 250
* Tiểu đoàn 560 (D6) 200
* Tiểu đoàn 263 (D7) 200
* Tiểu đoàn 590 (D9) 150
2. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 281 đặc công, Qk2 200
* Tiểu đoàn 269 đặc công – công binh, tỉnh Bến Tre 150
3. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội địa phương, thành phố Bến Tre 35
* Đại đội 268A DK75, tỉnh Kiến Hòa 25
* Đại đội 128, SMPK 12,8mm, tỉnh Kiến Hòa 40
* Đại đội 268B chống tàu xuồng, tỉnh Kiến Hòa 50
* Đại đội 260 trinh sát, tỉnh Kiến Hòa 70
* Đại đội 268C DK75, tỉnh Kiến Hòa 40
* Đại đội 127 cối 82, tỉnh Kiến Hòa 34
* Đại đội 135 trinh sát, tỉnh Kiến Hòa 35
* Đại đội 136 nữ 25
* Đại đội 250 vệ binh, tỉnh Kiến Hòa 40
* Đại đội địa phương huyện Thạnh Phú 30
* Đại đội nam huyện Mỏ Cày 35
* Đại đội Bắc huyện Mỏ Cày 30
* Đại đội C1, huyện Châu Thành 30
* Đại đội C2, huyện Châu Thành 30
* Đại đội C1, huyện Giồng Trôm 33
* Đại đội C2, huyện Giồng Trôm 30
* Đại đội địa phương huyện Ba Tri 30
* Đại đội C1, huyện Bình Đại 40
* Đại đội C2, huyện Bình Đại 30
* Đại đội địa phương huyện CHợ Lách 20
VI. Tỉnh Kiến Phong
1. Các Trung đoàn độc lập
a). Trung đoàn H207 (E207/ CT9), QK2 500
* Cơ quan chỉ huy 200
* Tiểu đoàn 1 80
* Tiểu đoàn 2 120
* Tiểu đoàn 3 100
* Tiểu đoàn 56 phòng không, Sư đoàn pháo binh 69 150
* Tiểu đoàn 10 pháo binh, Đoàn pháo binh 75 250
b). Trung đoàn Z18 (E207/ CT9), QK2 850
* Cơ quan chỉ huy 300
* Tiểu đoàn H1 150
* Tiểu đoàn H2 250
* Tiểu đoàn H3 150
* Tiểu đoàn 56 phòng không, Sư đoàn pháo binh 69 150
2. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 283 đặc công thủy, QK2 200
* Tiểu đoàn 295X, QK2 80
* Tiểu đoàn 502A, tỉnh Kiến Phong 200
* Tiểu đoàn 502B, tỉnh Kiến Phong 230
3. Các đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội địa phương huyện Hồng Ngự 30
* Đại đội địa phương bắc huyện Cao Lãnh 20
* Đại đội địa phương Đồng Tiến 20
* Đại đội C1, huyện Mỹ An 40
* Đại đội C2, huyện Mỹ An 30
* Đại đội địa phương huyện Thanh Bình 20
VII. Tỉnh Châu Đốc
1. Sư đoàn 1 hay NT1 (Đoàn Phước Long, QK2 3960
a). Cơ quan chỉ huy 100
* Tiểu đoàn 21 trinh sát 150
* Tiểu đoàn 23 pháo binh 150
* Tiểu đoàn 24 phòng không 150
* Tiểu đoàn 25 công binh 150
* Tiểu đoàn 26 thông tin 100
* Tiểu đoàn 29 vận tải 150
* Tiểu đoàn K30 huấn luyện (khu huấn luyện) 100
* Tiểu đoàn K31 huấn luyện tân binh 100
* Tiểu đoàn K32 điều dưỡng/ quân y 100
* Tiểu đoàn T40 đặc công 250
b). Trung đoàn 101D (Đoàn 1) 800
* Cơ quan chỉ huy 320
* Tiểu đoàn K7 150
* Tiểu đoàn K8 180
* Tiểu đoàn K9 150
c). Trung đoàn 44 (Đoàn 44) 1000
* Cơ quan chỉ huy 300
* Tiểu đoàn 5 200
* Tiểu đoàn T50 180
* Tiểu đoàn 78 (hay 340) 170
* Tiểu đoàn 640 pháo binh 150
d). Trung đoàn 52 (Đoàn 46) 660
* Cơ quan chỉ huy 300
* Tiểu đoàn 4 160
* Tiểu đoàn 5 100
* Tiểu đoàn 6 100
2. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 511 đặc công, Châu Đốc 200
* Tiểu đoàn 512, Châu Đốc 300
* Tiểu đoàn A11 đặc công, Châu Hà 150
* Tiểu đoàn A12, Châu Hà 150
3. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội 385A pháo binh, tỉnh Châu Đốc 35
* Đại đội 385B pháo binh, tỉnh Châu Đốc 35
* Đại đội 381 đặc công, tỉnh Châu Đốc 32
* Đại đội địa phương huyện Châu Phú 20
* Đại đội địa phương huyện An Tân 30
* Đại đội địa phương huyện Tịnh Biên 18
* Đại đội địa phương huyện Tri Tôn 35
VIII. Tỉnh An Giang
1. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội 387 đặc công – công binh 21
* Trung đội địa phương huyện An Phú 20
IX. Tỉnh Kiên Giang
* Đoàn 6 pháo binh, QK3 330
* Đoàn 8 đặc công, QK3 500
* Tiểu đoàn 297 (U Minh 10), tỉnh Rạch Giá 160
2. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội 617 pháo binh, tỉnh Rạch Giá 40
* Đại đội 612 đặc công, tỉnh Rạch Giá 25
* Đại đội 616 pháo binh, tỉnh Rạch Giá 30
* Đại đội bộ binh, thành phố Rạch Giá 30
* Đại đội địa phương huyện Hà Tiên 26
* Đại đội địa phương 1, huyện Phú Quốc 100
* Đại đội địa phương 2, huyện Phú Quốc 100
* Đại đội địa phương huyện An Biên 24
* Đại đội địa phương huyện Tân Hiệp 30
* Đại đội địa phương huyện Châu Thành A 20
* Đại đội địa phương huyện Châu Thành B 30
* Đại đội địa phương huyện Giồng Riềng 30
X. Tỉnh Vĩnh Bình
1. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 501, tỉnh Trà Vinh 150
* Tiểu đoàn 509, tỉnh Trà Vinh 150
2. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội 1 hoạt động đặc biệt, thành phố Trà Vinh 17
* Đại đội 2 hoạt động đặc biệt, thành phố Trà Vinh 27
* Đại đội 3 hoạt động đặc biệt, thành phố Trà Vinh 20
* Đại đội pháo binh, thành phố Trà Vinh 15
* Đại đội 509, tỉnh Trà Vinh 35
* Đại đội 517A pháo binh 50
* Đại đội địa phương huyện Trà Cú 30
* Đại đội 1 địa phương huyện Trà Ôn 30
* Đại đội địa phương huyện Cầu Ngang 30
* Đại đội địa phương huyện Vũng Liêm 40
* Đại đội 1 địa phương huyện Càng Long 30
* Đại đội 2 địa phương huyện Càng Long 30
* Đại đội địa phương huyện Châu Thành 30
* Đại đội địa phương huyện Long Toan 20
* Đại đội địa phương huyện Cầu Kè 15
* Đại đội địa phương huyện Tiểu Cần 15
XI. Tỉnh Vĩnh Long
1. Trung đòan D3, QK3 800
* Cơ quan chỉ huy và bộ phận chuyên môn 415
* Tiểu đoàn 306 170
* Tiểu đoàn 308 65
* Tiểu đoàn 312 150
2. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội địa phương huyện Châu Thành 18
* Đại đội địa phương huyện Bình Minh 32
* Đại đội địa phương huyện Tam Bình 31
* Đại đội địa phương huyện Minh Đức 35
XII. Tỉnh Phong Định
1. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 1 Tây Đô, tỉnh Cần Thơ 170
* Tiểu đoàn 2012 đặc công, QK3 100
* Tiểu đoàn 2311 pháo binh, QK3 100
2. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội C36 đặc công – công binh, tỉnh Cần Thơ 35
* Đại đội H37 pháo binh 30
* Đại đội C158 60
* Đại đội 823, thành phố Cần Thơ 30
* Đại đội 824, thành phố Cần Thơ 35
* Đại đội địa phương huyện Châu Thành A 20
* Đại đội địa phương huyện Châu Thành B 16
* Đại đội địa phương huyện Ô Môn 35
* Đại đội địa phương huyện Phụng Hiệp 40
* Đại đội địa phương huyện Kế Sách 30
XIII. Tỉnh Chương Thiện
1. Các Trung đoàn độc lập
a). Trung đoàn 1, QK3 750
* Cơ quan chỉ huy 350
* Tiểu đoàn 303 100
* Tiểu đoàn 307 100
* Tiểu đoàn 309 200
b). Trung đoàn D2, QK3 1150
* Cơ quan chỉ huy 300
* Tiểu đoàn 7 200
* Tiểu đoàn 8 250
* Tiểu đòan 9 200
* Tiểu đoàn 10 200
c). Trung đoàn 18 1200
* Cơ quan chỉ huy 350
* Tiểu đoàn 304 200
* Tiểu đoàn 305 250
* Tiểu đoàn 306 200
* Tiểu đoàn 307 đặc công 200
d). Trung đoàn 10 đặc công (95A), QK3 1000
* Cơ quan chỉ huy 400
* Tiểu doàn 7 200
* Tiểu đoàn 8 200
* Tiểu đoàn 9 200
2. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 2014 đặc công, QK3 150
* Tiểu đoàn 2315 pháo binh, QK3 130
3. Các Đại đội và Trung đội độc lập
* Đại đội địa phương, Gò Quao 35
* Đại đội địa phương, Vĩnh Thuận 30
* Đại đội địa phương, Hồng Vân 30
* Đại đội địa phương huyện Long Mỹ 30
XIV. Tỉnh Ba Xuyên
1. Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 1 Phú Lợi (hay đơn vị 764) 145
2. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội 368 pháo binh, tỉnh Sóc Trăng 55
* Đại đội 301, thành phố Sóc Trăng 27
* Đại đội hoạt động đặc biệt, tỉnh Sóc Trăng 25
* Đại đội C602 pháo binh, tỉnh Sóc Trăng 40
* Đại đội C603 trinh sát, tỉnh Sóc Trăng 40
* Đại đội 604 đặc công, tỉnh Sóc TRăng 20
* Đại đội B68, tỉnh Sóc Trăng 30
* Đại đội địa phương huyện Long Phú 30
* Đại đội địa phương huyện Thuận Hóa 20
* Đại đội địa phương huyện Thành Trì 25
* Đại đội địa phương huyện Mỹ Xuyên 45
* Đại đội Lịch Hội Thương 20
XV. Tỉnh Bạc Liêu
1. Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 2 Phú Lợi (hay 764B0 200
2. Các Đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội địa phương huyện Phước Long 30
* Đại đội địa phương huyện Vĩnh Châu 24
* Trung đội đặc công huyện Vĩnh Châu 17
* Đại đội địa phương huyện Vĩnh Lợi 23
* Trung đội đặc công huyện Vĩnh Lợi 15
* Đại đội địa phương huyện Gia Rai 20
* Đại đội 2 địa phương, huyện Gia Rai 15
XVI. Tỉnh An Xuyên
1. Các Tiểu đoàn độc lập
* Tiểu đoàn 2 U Minh, tỉnh Cà Mau 180
* Tiểu đoàn 3 U Minh, tỉnh Cà Mau 240
* Tiểu đoàn 962 vệ binh, QK3 200
2. Các đại đội và trung đội độc lập
* Đại đội đặc công thủy, QK3 30
* Đại đội 165, tỉnh Cà Mau 30
* Đại đội 289 pháo binh, tỉnh Cà Mau 45
* Đại đội địa phương huyện Châu Thanh 31
* Đại đội địa phương huyện Thới Bình 27
* Đại đội địa phương huyện Mười Tế 15
* Đại đội địa phương huyện Năm Cứng 35
* Đại đội địa phương huyện Duyên Hải 40
* Đại đội địa phương huyện Đầm Dơi 33
XVII. Campuchia
1. Sư đoàn 5 hay Công trường 5 (C20B-Z25) 3570
a). Cơ quan chỉ huy 200
* Tiểu đoàn 22 pháo binh 100
* Tiểu đoàn 24 phòng không 100
* Tiểu đoàn 26 thông tin 100
* Tiểu đoàn 27 trinh sát 100
* Tiểu đoàn 28 đặc công 100
* Tiểu đoàn 29 vận tải 100
* Tiểu đoàn 32 Điều dưỡng 100
* Tiểu đoàn 33 quân y 100
b). Trung đoàn 1 (Đoàn 11 – Trung đoàn 275) 640
* Cơ quan chỉ huy 300
* Tiểu đoàn 1 100
* Tiểu đoàn 2 130
* Tiểu đoàn 3 110
c). Trung đoàn 2 (Đoàn 12 – 174 – H25) 1150
* Cơ quan chỉ huy 400
* Tiểu đoàn 4 200
* Tiểu đoàn 5 200
* Tiểu đoàn 6 200
* Tiểu đoàn K4B 150
d). Trung đoàn 3 (E6 – Đoàn 13 – C138) 630
* Cơ quan chỉ huy 250
* Tiểu đoàn 7 80
* Tiểu đoàn 8 150
* Tiểu đoàn 9 150
* Tiểu đoàn Z12 phòng không, Sư đoàn 69 pháo binh 150 (Tăng cường cho Trung đoàn 3, Sư đoàn 5)
GIÁY BÁO TỬ CÂU TÔI GH đƠN VỊ D283 T2 VẬY LÀ ĐƠN VỊ NÀO( NGUYỄN MẠNH CƯỜNG ĐẠI ĐỘI TRƯỞNG THƯỢNG ÚY...ĐẶC CÔNG) SINH 7/1950, NHẬP NGŨ 1968, HI SINH 30.4.1972
Trả lờiXóaQUE BẮC SƠ - ÂN THI HƯNG YÊN XIN ĐC CHIA SẺ 0982130170 NGUYỄN THÀNH DŨNG LỤC QUÂN 2
tỉnh Quảng Nam ngoài các tiểu đoàn 11, 70, 72 còn có một tiểu đoàn bộ binh nữa mang phiêu hiệu tiểu đoàn 74
Trả lờiXóa